TIÊU CHUẨN HÓA CONTAINER
1. Tiêu chuẩn
hóa Container theo chủng loại:
* Mã cũ:
- Container
bách hóa:
+ Kiểu kín (Closed) Mã số 00-09
+ Có lỗ thông gió 10-19
- Container bảo
ôn:
+ Cách nhiệt (insulated) 20-29
+ Lạnh (reefer) 30-39
+ Lạnh có thiết bị tháo lắp (RF with
Removable Equiment)40-49
- Container bồn
(Tank)
+ Bồn chất lỏng 70-74
+ Bồn chất khí 75-78
+ Bồn chất khác 79
- Container
hàng rời (Bulk Container)
+ Tự thoát 80
+ Thoát ra nhờ máy hút 81
-
Container mặt bằng (Platform)
-
Container mặt bằng có vách 2 đầu
+
Vách cố định 61-62
+
vách có thể gập lại 63-64
+
Vách mở, có mái 65-69
+
vách/mái mở 54-55
-
Container dành chuyên chở hàng không
*
Mã mới:
G1 Kín thông gió tự
nhiên
V2 Chở bách hóa, có hệ
thống thông gió bằng cơ khí gắn bên
trong
V4 Chở bách hóa, có hệ
thống thông gió bằng cơ khí gắn bên ngoài
S0 Chở súc vật sống
S1 Chở ô tô
S2 Chở cá
B1 Chở hàng rời tự
thoát
B3,B4 Chở
hàng rời dỡ bằng máy hút
R1 Container lạnh, cắm điện
ngoài, thiết bị lạnh gắn liền
R2 Container lạnh, có
máy tựphát
U1 loại mái mở
P1 Container mặt bằng
có vách 2 đầu cố định
P3 Container mặt bằng
có vách 2 đầu gập ngược lại
T6 Container bồn
2. Tiêu chuẩn
hóa Container theo kích cỡ
Mã chiều dài
|
Mã chiều cao – Chiều ngang
|
||||
1
|
10’
|
8’
|
0
|
||
2
|
20’
|
8’6”
|
2
|
C
|
L
|
3
|
30’
|
9’
|
4
|
D
|
M
|
4
|
40’
|
9’6”
|
5
|
E
|
N
|
.
|
.
|
>9.6”
|
6
|
F
|
P
|
.
|
.
|
4’3”
|
8
|
||
B
|
24’
|
4’
|
9
|
||
D
|
24’5”
|
||||
G
|
41’
|
||||
H
|
43’
|
||||
L
|
45’
|
||||
M
|
48
|
||||
N
|
49
|